warm the cockles of one's heart Thành ngữ, tục ngữ
warm the cockles of one's heart
Idiom(s): warm the cockles of one's heart
Theme: PLEASING
to make someone warm and happy.
• It warms the cockles of my heart to hear you say that.
• Hearing that old song again warmed the cockles of her heart.
sưởi ấm trái tim của (một người)
Khiến người ta cảm giác hạnh phúc. "Sò của lòng người" là phần sâu thẳm nhất của chính mình. Cảm ơn bạn rất nhiều — những lời hi sinh tế của bạn vừa thực sự sưởi ấm trái tim sò huyết của tui .. Xem thêm: sò huyết, trái tim, của, ấm áp sưởi ấm trái tim của một người
Cảm ơn một người, làm cho một cảm giác tốt, như trong Tôi thấy ấm lòng khi thấy chúng hòa hợp với nhau như vậy. Biểu thức này sử dụng tên tiếng La tinh cho tâm thất của tim, cochleae cordis. [Nửa sau những năm 1600]. Xem thêm: sò huyết, lòng người, của, ấm ấm sò lòng người, để
tri ân; để làm cho ai đó cảm giác tốt. Thuật ngữ này xuất phát từ tiếng Latinh cho tâm thất của tim, cochleas cordis, và vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ cuối thế kỷ XVII. John Eachard viết (Quan sát về câu trả lời cho sự khinh miệt của giáo sĩ, 1671) .. Xem thêm: sò huyết, của, ấm áp. Xem thêm:
An warm the cockles of one's heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with warm the cockles of one's heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ warm the cockles of one's heart